Đăng Ký Lắp Mạng Viettel Quận Bình Tân Nhận Ưu Đãi Cực Lớn
1. Giới Thiệu Dịch Vụ Lắp Mạng Viettel Quận Bình Tân
Trong năm 2025, Viettel Long Bình Tân Hồ Chí Minh triển khai chương trình khuyến mãi lớn dành cho khách hàng có nhu cầu lắp mạng Viettel quận Bình Tân với mức giá cực ưu đãi. Chỉ với 180.000đ/tháng, khách hàng có thể trải nghiệm tốc độ cáp quang Viettel lên đến 1Gbps (download = upload), đảm bảo kết nối Internet siêu tốc cho nhu cầu làm việc, học tập và giải trí.

2. Ưu Đãi Khi Đăng Ký Lắp Mạng Viettel Tại Quận Bình Tân
- Trang bị miễn phí modem Wi-Fi 4 cổng 2 băng tần giúp kết nối Internet ổn định.
- Tặng từ 1 – 2 tháng cước sử dụng khi khách hàng thanh toán trước cước hòa mạng.
- Ưu đãi khi đăng ký truyền hình Viettel, chỉ từ 30.000đ/tháng (xem trên app TV360) hoặc 60.000đ/tháng (xem qua Box TV), cung cấp hơn 140 kênh truyền hình quốc tế và trong nước.
- Công nghệ cáp quang hiện đại, tốc độ nhanh gấp nhiều lần so với cáp đồng ADSL.
3. Các Gói Cước Internet Viettel Tại Quận Bình Tân

3.1. Gói Cước Dành Cho Cá Nhân, Hộ Gia Đình
| Gói Cước | Băng Thông | Internet Đơn Lẻ | Combo App TV360 | Combo TV Box |
|---|---|---|---|---|
| HOME | 150Mbps | Không áp dụng | 195.000đ | 225.000đ |
| SUN1 | 200Mbps | 180.000đ | 210.000đ | 240.000đ |
| SUN2 | 300Mbps – 1Gbps | 229.000đ | 259.000đ | 289.000đ |
| SUN3 | 400Mbps – 1Gbps | 279.000đ | 309.000đ | 339.000đ |
3.2. Gói Cước Trang Bị Home WiFi
| Gói Cước | Băng Thông | Internet Đơn Lẻ | Combo App TV360 | Combo TV Box |
| STAR1 | 200Mbps | 210.000đ | 240.000đ | 270.000đ |
| STAR2 | 300Mbps – 1Gbps | 245.000đ | 275.000đ | 305.000đ |
| STAR3 | 400Mbps – 1Gbps | 299.000đ | 329.000đ | 359.000đ |
- Trang bị từ 1 – 3 thiết bị Home WiFi giúp mở rộng vùng phủ sóng, hạn chế vùng chết WiFi.
- Sử dụng công nghệ Mesh WiFi hiện đại, đảm bảo kết nối Internet ổn định, xuyên suốt.
3.3. Gói Cước Dành Cho Doanh Nghiệp, Tổ Chức
| Gói Cước | Băng Thông (Trong Nước) | Băng Thông (Quốc Tế) | Giá Cước |
| PRO1 | 400Mbps – 1Gbps | 2Mbps | 350.000đ |
| PRO2 | 500Mbps – 1Gbps | 5Mbps | 500.000đ |
| MESHPRO1 | 400Mbps – 1Gbps | 2Mbps | 400.000đ |
| MESHPRO2 | 500Mbps – 1Gbps | 5Mbps | 600.000đ |
| PRO600 | 600Mbps | 2Mbps | 500.000đ |
| PRO1000 | 1Gbps | 10Mbps | 700.000đ |
- Hỗ trợ trang bị modem công nghệ Wifi 6 miễn phí.
- Tặng từ 1 – 2 thiết bị Home WiFi với các gói MESHPRO, giúp mở rộng vùng phủ sóng WiFi.
- Hỗ trợ trả trước 6 tháng tặng 1 tháng, trả trước 12 tháng tặng 2 tháng.
4. Khu Vực Hỗ Trợ Lắp Đặt Viettel Quận Bình Tân
Viettel đã đầu tư hạ tầng mạng cáp quang tại tất cả các tuyến đường và phường thuộc Quận Bình Tân, bao gồm: An Lạc, An Lạc A, Bình Hưng Hòa, Bình Hưng Hòa A, Bình Hưng Hòa B, Bình Trị Đông, Bình Trị Đông A, Bình Trị Đông B, Tân Tạo, Tân Tạo A, cùng các khu căn hộ chung cư như: Chung cư Nguyễn Quyền, Chung cư Lê Thành Twin Tower, Căn hộ Green Hills, Chung cư Moonlight Boulevard, Chung cư Imperial Place, KCN Tân Tạo, Aeon Bình Tân…
5. Thủ Tục Đăng Ký Lắp Mạng Viettel Quận Bình Tân – Phân Tích Chuyên Sâu

5.1. Thủ Tục Đăng Ký Đối Với Cá Nhân, Hộ Gia Đình
- CMND/CCCD chính chủ (chụp 2 mặt).
- Địa chỉ lắp đặt chi tiết, số điện thoại liên hệ.
- Khách hàng có thể đăng ký trực tuyến hoặc trực tiếp tại cửa hàng Viettel gần nhất.
5.2. Thủ Tục Đăng Ký Đối Với Doanh Nghiệp, Tổ Chức
- CMND/CCCD của người đại diện pháp luật.
- Giấy phép kinh doanh, mã số thuế.
- Hợp đồng cung cấp dịch vụ viễn thông Viettel có chữ ký giám đốc.
- Nếu người đại diện không trực tiếp ký, cần có giấy ủy quyền hợp lệ.
5.3. Thời Gian Hoàn Tất Lắp Đặt
- Sau khi đăng ký thành công, Viettel sẽ tiến hành khảo sát và lắp đặt trong vòng 24 – 48 giờ.
- Đối với các khu vực có hạ tầng sẵn, thời gian lắp đặt có thể chỉ trong 4 – 6 giờ.
5.4. Kênh Hỗ Trợ Và Liên Hệ
- Hotline tư vấn và hỗ trợ: 033 9999 368 (hỗ trợ Zalo 24/7).
-
- Website đăng ký nhanh: www.trasauviettelecom.com
- Đăng ký tại cửa hàng Viettel gần nhất để được hỗ trợ trực tiếp.
6. Câu Hỏi Thường Gặp Về Đăng Ký Lắp Mạng Viettel Quận Bình Tân
6.1. Tôi có thể lắp đặt mạng Viettel tại Quận Bình Tân trong bao lâu?
Thông thường, sau khi đăng ký, Viettel sẽ tiến hành khảo sát và lắp đặt trong vòng 24 – 48 giờ. Nếu khu vực đã có hạ tầng sẵn sàng, thời gian lắp đặt có thể nhanh hơn, chỉ từ 4 – 6 giờ.
6.2. Tôi cần chuẩn bị giấy tờ gì để đăng ký mạng Viettel tại Quận Bình Tân?
- Đối với cá nhân, hộ gia đình: CMND/CCCD chính chủ (chụp 2 mặt) và địa chỉ lắp đặt cụ thể.
- Đối với doanh nghiệp, tổ chức: CMND/CCCD của người đại diện pháp luật, giấy phép kinh doanh, mã số thuế và hợp đồng cung cấp dịch vụ viễn thông Viettel có chữ ký giám đốc hoặc giấy ủy quyền hợp lệ.
6.3. Gói cước nào phù hợp nhất cho hộ gia đình?
Nếu bạn cần sử dụng mạng ổn định để lướt web, xem phim, làm việc từ xa, bạn có thể chọn gói SUN1 (200Mbps – 180.000đ/tháng) hoặc SUN2 (300Mbps – 229.000đ/tháng) để đảm bảo tốc độ mượt mà.
6.4. Viettel có chương trình khuyến mãi nào không?
Có, khi đăng ký mới, khách hàng có thể được miễn phí lắp đặt, tặng 1 – 2 tháng cước sử dụng, và nhận modem Wi-Fi 2 băng tần miễn phí tùy theo gói cước.
6.5. Làm sao để đăng ký lắp mạng Viettel nhanh chóng?
Bạn có thể gọi trực tiếp hotline: 033 9999 368 hoặc truy cập trang web chính thức của Viettel Hồ Chí Minh để được hỗ trợ tư vấn và đăng ký nhanh nhất.
7. Đánh Giá Của Khách Hàng Sau Khi Lắp Đặt

7.1. Nguyễn Minh Tuấn – Bình Tân
“Tôi rất hài lòng với tốc độ mạng Viettel, quá trình lắp đặt nhanh chóng và nhân viên hỗ trợ rất nhiệt tình. Mạng ổn định, không bị giật lag khi xem phim và làm việc.”
7.2. Lê Thị Hồng – Chung cư Imperial Place
“Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt, kỹ thuật viên hướng dẫn sử dụng rõ ràng. Gia đình tôi sử dụng Wi-Fi rất ổn định, đặc biệt là khi nhiều thiết bị cùng kết nối.”
7.3. Trần Văn Đạt – Tân Tạo A
“Giá cước hợp lý, lắp đặt nhanh. Tôi sử dụng gói SUN2 và thấy tốc độ mạng rất tốt, đáp ứng nhu cầu làm việc tại nhà.”
7.4. Hoàng Thu Phương – Bình Trị Đông
“Trước đây tôi dùng mạng khác nhưng không ổn định, sau khi chuyển sang Viettel thì tốc độ tốt hơn hẳn, hỗ trợ khách hàng cũng rất nhanh.”
7.5. Phạm Quốc Hùng – Khu dân cư Ehome 3
“Mạng Viettel hoạt động mượt mà, không bị rớt mạng khi chơi game hoặc họp online. Tôi rất hài lòng với chất lượng dịch vụ.”
7.6. Đinh Thị Lan – Bình Hưng Hòa B
“Nhà có nhiều người dùng Internet cùng lúc nhưng tốc độ vẫn rất ổn định. Tôi đánh giá cao sự hỗ trợ tận tình từ Viettel.”
7.7. Vũ Anh Tuấn – Chung cư Moonlight Boulevard
“Nhân viên tư vấn chi tiết, lắp đặt trong vòng một ngày. Mạng nhanh, giá cả hợp lý. Tôi sẽ giới thiệu cho bạn bè cùng sử dụng.”
7.8. Trần Quốc Bảo – Bình Hưng Hòa A
“Tốc độ mạng rất nhanh và ổn định, đặc biệt là trong những giờ cao điểm. Dịch vụ hỗ trợ khách hàng cũng rất tốt. Tôi đánh giá cao cách Viettel xử lý sự cố nhanh chóng.”
7.9. Ngô Thị Mai – Chung cư Lê Thành Twin Tower
“Trước đây tôi sử dụng dịch vụ của một nhà mạng khác nhưng chất lượng không ổn định. Sau khi chuyển sang Viettel, tôi thấy sự khác biệt rõ rệt với đường truyền mạnh mẽ và mượt mà.”
7.10. Lâm Hoàng Anh – KCN Tân Tạo
“Với đặc thù công việc cần kết nối liên tục, tôi đánh giá rất cao chất lượng mạng Viettel. Kết nối ổn định, không bị gián đoạn khi sử dụng cho hội họp online.”
7.11. Nguyễn Thanh Phong – Bình Trị Đông B
“Nhân viên hỗ trợ kỹ thuật rất nhiệt tình, hướng dẫn chi tiết cách sử dụng modem Wi-Fi. Sau khi lắp đặt, mạng hoạt động ổn định, rất hài lòng.”
7.12. Lê Bảo Ngọc – Chung cư Akari City
“Giá cả hợp lý, chất lượng dịch vụ rất tốt. Mạng Wi-Fi phủ sóng tốt trong căn hộ lớn của tôi, đảm bảo kết nối ổn định ở mọi nơi trong nhà.”
8. Liên Hệ Đăng Ký Lắp Mạng Viettel Quận Bình Tân
- Hotline Viettel Bình Tân: 033 9999 368 (Tư vấn miễn phí 24/7).
- Website đăng ký nhanh: www.trasauviettelecom.com
- Fanpage hỗ trợ: Viettel Long Bình Tân Hồ Chí Minh.
9. Kết Luận
Viettel cung cấp dịch vụ Internet tốc độ cao, giá cước hợp lý, nhiều ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng tại Quận Bình Tân. Nếu bạn đang cần đăng ký lắp đặt mạng Viettel Bình Tân, hãy liên hệ ngay để nhận ưu đãi lớn nhất và trải nghiệm dịch vụ Internet chất lượng cao!
Bảng giá gói cước Viettel đại trà 2025
| Gói cước | ƯU ĐÃI | CÚ PHÁP |
|---|---|---|
| 5G150
150.000đ 30 ngày |
+ 180GB/tháng (6GB/ngày)
+ Miễn phí data xem TV360 |
|
| 5G135
150.000đ 30 ngày |
+ 120GB/tháng (4GB/ngày)
+ Miễn phí data xem TV360 |
|
| SD150
150.000đ 30 ngày |
+ 90GB/tháng (3GB/ngày) | |
| SD120
120.000đ 30 ngày |
+ 60GB/tháng (2GB/ngày) | |
| SD90
90.000đ 30 ngày |
+ 45 GB/tháng (1,5GB/ngày) | |
| SD70
70.000đ 30 ngày |
+ 30 GB/tháng (1,0GB/ngày) | |
| SD135
135.000đ 30 ngày |
+ 150GB/tháng (5GB/ngày)
* Áp dụng cho thuê bao mới |
Gói cước 5G Viettel mới ra mắt 2025
| Gói cước | ƯU ĐÃI | CÚ PHÁP |
|---|---|---|
| 5G160B
160.000đ 30 ngày |
+ 120GB/tháng (4GB/ngày)
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10p + Miễn phí 100p gọi ngoại mạng + Miễn phí data xem TV360 |
|
| 5G180B
180.000đ 30 ngày |
+ 180GB/tháng (6GB/ngày)
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10p + Miễn phí 100p gọi ngoại mạng + Miễn phí data xem TV360 |
|
| 5GLQ190
190.000đ 30 ngày |
+ 180GB/tháng (6GB/ngày)
+ Miễn phí data Liên Quân + Miễn phí data xem trên TV360 |
|
| 5GLQ210
210.000đ 30 ngày |
+ 180GB/tháng (6GB/ngày)
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10p + Miễn phí 100p gọi ngoại mạng + Miễn phí data Liên Quân + Miễn phí data xem trên TV360 |
|
| 5G200C
200.000Đ 30 ngày |
+ 180GB/tháng (6GB/ngày)
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 20p + Miễn phí 150p gọi ngoại mạng + Miễn phí data xem TV360 |
|
| 5G230B
230.000đ 30 ngày |
+ 240GB/tháng (8GB/ngày)
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 20p + Miễn phí 150p gọi ngoại mạng + Miễn phí data xem TV360 |
|
| 5G280B
280.000đ 30 ngày |
+ 300GB/tháng (10Gb/ngày)
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 20p + Miễn phí 200p gọi ngoại mạng + Miễn phí data xem TV360 |
|
| 5G300C
300.000Đ 30 ngày |
+ 300GB/tháng (10Gb/ngày)
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 20p + Miễn phí 250p gọi ngoại mạng + Miễn phí data xem TV360 |
|
| 5G330B
330.000đ 30 ngày |
+ 360GB/tháng (12Gb/ngày)
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 20p + Miễn phí 300p gọi ngoại mạng + Miễn phí data xem TV360 |
|
| 5G380B
380.000đ 30 ngày
|
+ 450GB/tháng (15Gb/ngày)
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 20p + Miễn phí 300p gọi ngoại mạng + Miễn phí data xem TV360 |
|
| 5G480B
480.000đ 30 ngày
|
+ 600GB/tháng (20Gb/ngày)
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 20p + Miễn phí 300p gọi ngoại mạng + Miễn phí data xem TV360 |
Gói cước Mạng xã hội Viettel
| Gói cước | ƯU ĐÃI | CÚ PHÁP |
|---|---|---|
| MXH100
100.000đ 30 ngày |
+ 30GB/tháng (1GB/ngày)
+ Miễn phí data Facebook, Youtube, Tiktok |
|
| MXH120
120.000đ 30 ngày |
+ 30GB/tháng (1GB/ngày)
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10p + Miễn phí 30p gọi ngoại mạng + Miễn phí data Facebook, Youtube, Tiktok |
|
| MXH150
150.000đ 30 ngày |
+ 45GB/tháng (1,5GB/ngày)
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10p + Miễn phí 50p gọi ngoại mạng + Miễn phí data Facebook, Youtube, Tiktok |
Gói cước 4G Combo Viettel dành cho thuê bao mới
| Gói cước | ƯU ĐÃI | CÚ PHÁP |
|---|---|---|
| V90B
90.000đ 30 ngày |
+ 30GB/tháng (1GB/ngày)
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10p + Miễn phí 30p gọi ngoại mạng |
|
| V120B
120.000đ 30 ngày |
+ 45GB/tháng (1,5GB/ngày)
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10p + Miễn phí 50p gọi ngoại mạng |
|
| V150B
150.000đ 30 ngày |
+ 60GB/tháng (2GB/ngày)
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10p + Miễn phí 80p gọi ngoại mạng |
|
| V160B
160.000đ 30 ngày |
+ 120GB/tháng (4GB/ngày)
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10p + Miễn phí 100p gọi ngoại mạng |
|
| V180B
180.000đ 30 ngày |
+ 180GB/tháng (6GB/ngày)
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10p + Miễn phí 100p gọi ngoại mạng |
|
| V200B
200.000đ 30 ngày |
+ 240GB/tháng (8GB/ngày)
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 20p + Miễn phí 100p gọi ngoại mạng |
Gói cước 4G/5G Viettel Data dài kỳ
| Gói cước | ƯU ĐÃI | CÚ PHÁP |
|---|---|---|
| 6T5G135
810.000đ 180 ngày |
+ Lưu lượng: Có 720Gb data 5G tốc độ cao /180 ngày sử dụng. (Sử dụng 4Gb/ ngày)
+ Free data ứng dụng: TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN) |
|
| 6T5G150
900.000đ 180 ngày |
+ Lưu lượng: Có 1.080Gb data 5G tốc độ cao /180 ngày sử dụng. (Sử dụng 6Gb/ ngày)
+ Free data ứng dụng: TV360 Basic trên màn hình nhỏ (MHN) |
|
| 6SD90
540.000đ 180 ngày |
+ 30GB/tháng (x6 tháng) | |
| 6SD120
720.000đ 180 ngày |
+ 60GB/tháng (x6 tháng) | |
| 6SD135
810.000đ 180 ngày |
+ 150GB/tháng (x6 tháng) | |
| 6MXH100
600.000đ 180 ngày |
+ 30GB/tháng (x6 tháng)
+ Miễn phí data FB, Youtube, Tiktok |
|
| 6MXH120
720.000đ 180 ngày |
+ 30GB/tháng (x6 tháng)
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10p + Miễn phí 180p gọi ngoại mạng + Miễn phí data FB, Youtube, Tiktok |
|
| 6MXH150
900.000đ 180 ngày |
+ 45GB/tháng (x 6 tháng)
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10p + Miễn phí 300p gọi ngoại mạng + Miễn phí data FB, Youtube, Tiktok |
Gói cước Combo Data Nghe Gọi Viettel dài kỳ
| Gói cước | ƯU ĐÃI | CÚ PHÁP |
|---|---|---|
| 6V120B
720.000đ 180 ngày |
+ 45GB/tháng (x6 tháng)
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10p + Miễn phí 300p gọi ngoại mạng |
|
| 6V150B
900.000đ 180 ngày |
+ 60GB/tháng (x6 tháng)
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10p + Miễn phí 480p gọi ngoại mạng |
|
| 6V160B
960.000đ 180 ngày |
+ 120GB/tháng (x6 tháng)
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10p + Miễn phí 100p gọi ngoại mạng |
|
| 6V200B
1.200.000đ 180 ngày |
+ 240GB/tháng (x6 tháng)
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 20p + Miễn phí 600p gọi ngoại mạng |
Gói cước 3G Siêu Tốc Viettel
| Gói cước | ƯU ĐÃI | CÚ PHÁP |
|---|---|---|
| ST5K
5.000đ 1 ngày |
500Mb/1 ngày
Hết 500Mb dừng truy cập |
|
| ST15K
15.000đ 3 ngày |
3Gb/3 ngày
Hết 3Gb dừng truy cập |
|
| ST30K
30.000đ 7 ngày |
7Gb/7 ngày
Hết 7Gb dừng truy cập |
|
| ST70K
70.000đ 30 ngày |
+ 15GB/tháng (500MB/ngày) | |
| ST90
90.000đ 30 ngày |
+ 30GB/tháng (1GB/ngày) | |
| ST120K
120.000đ 30 ngày |
+ 60GB/tháng (2GB/ngày) | |
| ST150K
150.000đ 30 ngày |
+ 90GB/tháng (3GB/ngày) |
Một Số Gói Cước Trả Sau Viettel Khác Quý Khách Có Thể Lựa Chọn
| Tên gói | Cước phí trọn gói/tháng (đã VAT) | Miễn phí trọn gói (thoại, data, SMS) | ||||
| V120K | 120,000 VND | Miễn phí 20 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 50 phút gọi ngoại mạng/tháng + 45GB data/tháng (1.5GB/ngày) | ||||
| V160X | 160.000 VNĐ | Miễn phí 20 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 60 phút gọi ngoại mạng/tháng + 60 Sms nội mạng Viettel + 120GB data/tháng (4GB/ngày) Miễn phí xem tivi 360 basic | ||||
| V180X | 180.000 VNĐ | Miễn phí 10 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 100 phút gọi ngoại mạng/tháng + 180GB data/tháng (6GB/ngày) Miễn phí xem tivi 360 basic | ||||
| N200 | 200.000 VNĐ | Miễn phí 20 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 100 phút gọi ngoại mạng/tháng + 100 Sms trong nước + 180GB data/tháng (6GB/ngày) Miễn phí xem Tivi 360 Basic. Miễn phí dịch vụ thông báo cuộc gọi nhỡ MCA | ||||
| N250 | 250.000 VNĐ | Miễn phí 30 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 150 phút gọi ngoại mạng/tháng + 150 Sms trong nước + 240GB data/tháng (8GB/ngày) Miễn phí xem Tivi 360 Basic. Miễn phí dịch vụ thông báo cuộc gọi nhỡ MCA | ||||
| N300 | 300.000 VNĐ | Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 200 phút gọi ngoại mạng/tháng + 200 Sms trong nước + 300GB data/tháng (10GB/ngày) Miễn phí xem Tivi 360 Basic. Miễn phí dịch vụ thông báo cuộc gọi nhỡ MCA | ||||
| N350 | 350.000 VNĐ | Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 200 phút gọi ngoại mạng/tháng + 200 Sms trong nước + 360GB data/tháng (12GB/ngày) Miễn phí xem Tivi360 Basic, Mybox, Miễn phí data truy cập Youtube, Facebook, Tiktok, Spotify. Miễn phí dịch vụ thông báo cuộc gọi nhỡ MCA | ||||
| N400 | 400.000 VNĐ | Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 200 phút gọi ngoại mạng/tháng + 200 Sms trong nước + 450GB data/tháng (15GB/ngày) Miễn phí xem Tivi360 Basic, Mybox, Miễn phí data truy cập Youtube, Facebook, Tiktok, Spotify. Miễn phí dịch vụ thông báo cuộc gọi nhỡ MCA | ||||
| N500 | 500.000 VNĐ | Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 300 phút gọi ngoại mạng/tháng + 250 Sms trong nước + 450GB data/tháng (15GB/ngày) Miễn phí xem Tivi 360 Basic. Miễn phí dịch vụ thông báo cuộc gọi nhỡ MCA | ||||
| N1000 | 1.000.000 VND | Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 300 phút gọi ngoại mạng/tháng + 250 Sms trong nước + 900GB data/tháng (30GB/ngày) Miễn phí xem Tivi 360 Basic. Miễn phí dịch vụ thông báo cuộc gọi nhỡ MCA | ||||
| N2000 | 2.000.000 VND | Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 400 phút gọi ngoại mạng/tháng + 250 Sms trong nước + 1500GB data/tháng (50GB/ngày) Miễn phí xem Tivi 360 Basic. Miễn phí dịch vụ thông báo cuộc gọi nhỡ MCA | ||||
Nội Dung Khác
- Cách khôi phục, lấy lại mật khẩu wifi Viettel
- Top 20 chơi Games Online hay nhất năm 2022
- Cách thanh toán tiển cước Internet Viettel chỉ với 2 phút
- Cách tìm địa chỉ IP modem / router trên MacOS
- Cách kết nối wifi ẩn trên iPhone, iPad
- Đổi mật khẩu wifi viettel mới nhất 2024
- Đăng ký lắp mạng viettel
- Cách mở Port Modem Viettel để cài đặt camera
- 5 cách tăng tốc wifi trên điện thoại IOS (Iphone) Bạn nên Biết
- Mẹo tăng tốc mạng Wifi Viettel Ai cũng có thể làm được
- Internet Viettel Yếu Và 8 Cách Khắc phục Nhanh Chóng
- Nâng Cấp Internet Viettel 5G Bảng Giá Mới Nhất Mạng Internet 5G Viettel
- Cách kiểm tra địa chỉ IP của máy tính vô cùng đơn giản
- Cách tăng tốc mạng Internet Viettel bằng cách cấu hình lại hệ thống windown
- Hướng dẫn cách đổi ip máy tính, cài đặt IP tĩnh trên Windown
- Cách tìm địa chỉ IP modem / router trên MacOS
- Cách kết nối wifi ẩn trên iPhone, iPad
- Đổi mật khẩu wifi viettel mới nhất 2022
- Đăng ký lắp mạng viettel
- Cách mở Port Modem Viettel để cài đặt camera
- 5 cách tăng tốc wifi trên điện thoại IOS (Iphone) Bạn nên Biết
Viettel Telecom
- Địa chỉ : 2047 Nguyễn Ái Quốc Kp3 Trung Dũng Biên Hòa Đồng Nai
- Email : trasauviettelecom.com@gmail.com
- Website : https://trasauviettelecom.com
- Hotline + Zalo : 033.9999 368
Hotline + Zalo : 033 9999 368
Views: 0

good