Lắp mạng Viettel Thái Nguyên chỉ 165k tặng wifi 5Ghz
Dịch vụ đăng ký lắp mạng Viettel Thái Nguyên ngày càng phổ biến với chi phí ngày càng rẻ. Thay vì sử dụng các gói cước Mobile Internet (3G, 4G) để truy cập internet trên di động với chi phí đắt đỏ, dung lượng giới hạn, thì bạn chỉ cần bỏ ra một chi phí rất nhỏ hàng tháng là có thể sử dụng dịch vụ internet cáp quang tốc độ cao dành cho cả gia đình. Hiện nay, Viettel đã đầu tư hạ tầng mạng lõi cáp quang đến từng nhà. Do vậy, việc đăng ký lắp đặt 1 đường truyền internet cáp quang để đáp ứng cho nhu cầu học tập, làm việc và giải trí online trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Khách hàng có nhu cầu đăng ký lắp đặt chỉ cần nhấc máy gọi ngay số tổng đài Viettel 033 9999 368 để được tư vấn miễn phí các khuyến mãi tốt nhất cũng như các thủ tục cần thiết để đăng ký lắp đặt.
Gói cước lắp mạng Viettel Thái Nguyên da dạng, nhiều khuyến mãi đi kèm cho khách hàng lựa chọn. Chỉ từ 165.000đ/tháng là có ngay đường truyền internet cáp quang tốc độ cao, chất lượng dịch vụ ổn định. Hộ gia đình với một vài cái điện thoại, laptop, tablet hay công ty, tổ chức cần một đường truyền ổn định để làm việc thì dịch vụ mạng cáp quang của Viettel đều đáp ứng được điều đó. Viettel còn tích hợp thêm dịch vụ truyền hình thông minh trên đường truyền cáp quang với nội dung phong phú, đặc sắc, đầy đủ các kênh truyền hình trong nước và quốc tế. Đầu thu truyền hình Viettel còn được tích hợp thêm ứng dụng YouTube có nhiều tính năng mới lại, giúp cho khách hàng có thể thỏa thích giải trí online chỉ với chi phí cộng thêm chỉ từ 60.000đ/tháng hoặc đăng ký gói cước combo internet truyền hình trọn gói chỉ từ 195.000đ/tháng.

Vì sao khách hàng nên chọn dịch vụ lắp mạng Viettel Thái Nguyên ?
Không chỉ được miễn phí lắp đặt và trang bị thiết bị đầu cuối. Sau đây là một số lý do khách hàng nên lựa chọn dịch vụ lắp mạng Viettel Thái Nguyên để đáp ứng cho nhu cầu học tập, làm việc và giải trí online cho mình và gia đình mình.
1. Công nghệ hiện đại: hiện nay, Viettel đang sử dụng công nghệ mạng cáp quang FTTH GPON (Passive Optical Network) mới nhất và hiện đại nhất trên thế giới, với dải băng thông lên tới 1Gbps (download = upload), mang lại trải nghiệm sử dụng internet tuyệt vời nhất cho khách hàng.
2. Hệ sinh thái gói cước đa dạng, giá cả bình dân, nhiều khuyến mãi: để đáp ứng cho nhu cầu lắp mạng Viettel Thái Nguyên cho tất cả khách hàng, Viettel đã xây dựng các gói cước đa dạng, phong phú. Chỉ từ 165.000đ/tháng có ngay đường truyền mạng cáp quang tốc độ cao. Ngoài ra, khách hàng có thể đăng ký thêm nhiều dịch vụ trên đôi dây cáp quang có sẵn như: dịch vụ truyền hình, camera, điện thoại cố định,…
3. Hỗ trợ kĩ thuật và chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp: đội ngũ chăm sóc khách hàng Viettel luôn luôn lắng nghe mọi ý kiến từ khách hàng và giải quyết triệt để mọi thắc mắc, khiếu nại khi khách hàng cần hỗ trợ, dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật của Viettel tại nhà tối đa chỉ trong vòng 2 giờ.
4. Thủ tục đơn giản lắp đặt nhanh chóng: hiện nay, thủ tục để đăng ký lắp đặt đã đơn giản hơn nhiều so với trước đây. Khách hàng chỉ cần chuẩn bị CMND hoặc CCCD bảng chính và thời gian lắp mạng Viettel Thái Nguyên tối đa chỉ trong vòng 24 giờ.

Với đội ngũ nhân viên nhiệt tình và hệ thống chi nhánh rộng khắp, việc đăng ký lắp mạng Viettel tại Thái Nguyên trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Chỉ cần gọi tổng đài 033 9999 368 để được tư vấn đăng ký hoặc để lại thông tin đăng ký lắp đặt TẠI ĐÂY. Sau đây là một số gói cước internet cáp quang và truyền hình Viettel phổ biến cho khách hàng đăng ký lắp đặt tại Thái Nguyên.
Gói cước đăng ký lắp mạng Viettel Thái Nguyên cho cá nhân, hộ gia đình
Hiện nay, các gói cước lắp mạng Viettel Thái Nguyên dành cho cá nhân hộ gia đình chia thành hai nhóm chính là nhóm gói cước dành cho khách hàng có nhu cầu sử dụng internet cơ bản (HOME, SUN1, SUN2, SUN3) và nhóm gói cước nâng cao (STAR1, STAR2, STAR3) có trang bị thêm thiết bị home wifi.
A. Các gói cước internet cơ bản
| Gói cước (băng thông) | Internet đơn lẻ | Combo internet truyền hình | |
| Combo App TV360 | Combo TV Box | ||
| HOME (150Mbps) | 165.000đ | 195.000đ | 225.000đ |
| SUN1 (200Mbps) | 180.000đ | 210.000đ | 240.000đ |
| SUN2 (300Mbps – 1Gbps) | 229.000đ | 259.000đ | 289.000đ |
| SUN3 (400Mbps – 1Gbps) | 279.000đ | 309.000đ | 339.000đ |
| – Phí hoà mạng: 300.000đ.
Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT. |
|||
B. Các gói cước internet nâng cao trang bị kèm home wifi
| Gói cước (băng thông) | Internet đơn lẻ | Combo internet truyền hình | |
| Combo App TV360 | Combo TV Box | ||
| STAR1 (200Mbps) | 210.000đ | 240.000đ | 270.000đ |
| STAR2 (300Mbps – 1Gbps) | 245.000đ | 275.000đ | 305.000đ |
| STAR3 (400Mbps – 1Gbps) | 299.000đ | 329.000đ | 359.000đ |
| – Phí hoà mạng: 300.000đ.
Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT. |
|||
Các gói cước STAR1, STAR2, STAR3 sẽ được trang bị thêm từ 1 – 3 thiết bị home wifi, giúp hạn chế vùng chết và mở rộng vùng phủ sóng wifi. Giúp cho các thiết bị wifi không dây như điện thoại, máy tính, laptop,… kết nối wifi được liền mạch và ổn định hơn khi di chuyển trong một khu vực nhất định. Thiết bị home wifi của Viettel sử dụng công nghệ mesh wifi mới nhất đem lại tính ổn định cho đường truyền internet.
Viettel trang bị miễn phí thiết bị home wifi cho khách hàng khi đăng ký theo gói cước. Do vậy giúp tiết kiệm tối đa chi phí so với phương án khách hàng tự trang bị các bộ chia wifi truyền thống. Nhóm gói cước này thích hợp với khách hàng có diện tích rộng như: nhà nhiều tầng, nhà biệt thự hoặc kinh doanh quán cà phê, nhà hàng, khách sạn,… có diện tích từ 100m² – 300m².
– Gói STAR1 băng thông 200Mbps trang bị thêm 1 AP home wifi sử dung cho diện tích dưới 100m².
– Gói STAR2 băng thông 300Mbps – 1Gbps trang bị thêm 2 AP home wifi sử dung cho diện tích từ 100m² – 200m².
– Gói STAR3 băng thông 400Mbps – 1Gbps trang bị thêm 3 AP home wifi sử dung cho diện tích từ 200m² – 300m².

Gói cước lắp mạng Viettel Thái Nguyên cho doanh nghiệp, Net Game
A. Gói cước dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
| Gói cước | Băng thông | Cước trọn gói | |
| Trong nước | Quốc tế | ||
| PRO1 | 400Mbps – 1Gbps | 2Mbps | 350.000đ |
| PRO2 | 500Mbps – 1Gbps | 5Mbps | 500.000đ |
| MESHPRO1 | 400Mbps – 1Gbps | 2Mbps | 400.000đ |
| MESHPRO2 | 500Mbps – 1Gbps | 5Mbps | 600.000đ |
| PRO600 | 600Mbps | 2Mbps | 500.000đ |
| PRO1000 | 1Gbps | 10Mbps | 700.000đ |
| MESHPRO600 | 600Mbps | 2Mbps | 650.000đ |
| MESHPRO1000 | 1Gbps | 10Mbps | 880.000đ |
| – Phí hoà mạng: 300.000đ.
– Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng. – Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng. – Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối công nghệ Wifi 6 (gói cước MESHPRO1 được trang bị thêm 01 thiết bị home wifi và các gói MESHPRO2, MESHPRO600, MESHPRO1000 được trang bị thêm 02 thiết bị home wifi để khách hàng có thể mở rộng vùng phủ sóng wifi). Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT. |
|||
B. Gói cước dành cho doanh nghiệp lớn
| Gói cước | Băng thông trong nước / quốc tế | Cước trọn gói |
| VIP200 (IP Tĩnh) | 200Mbps / 5Mbps | 800.000đ |
| F200N (IP Tĩnh) | 300Mbps / 4Mbps | 1.100.000đ |
| VIP500 (IP Tĩnh) | 500Mbps / 10Mbps | 1.900.000đ |
| F200PLus (IP Tĩnh) | 300Mbps / 12Mbps | 4.400.000đ |
| VIP600 (IP Tĩnh + 4 IP LAN) | 600Mbps / 30Mbps | 6.600.000đ |
| F500Basic (IP Tĩnh + 8 IP LAN) | 600Mbps / 40Mbps | 13.200.000đ |
| F500Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) | 600Mbps / 50Mbps | 17.600.000đ |
| F1000Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) | 1000Mbps / 100Mbps | 50.000.000đ |
| – Phí hoà mạng: 300.000đ.
– Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng. – Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng. – Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối chuyên biệt, kết nối đồng thời từ 60 đến 100 thiết bị. Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT. |
||
Quy trình và thủ tục lắp mạng Viettel Thái Nguyên
Hiện nay hạ tầng mạng cáp quang của Viettel đã phủ sóng gần như 100% trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. Khách hàng có nhu cầu đăng ký lắp mạng Viettel tại Thái Nguyên vui lòng liên hệ tổng đài Viettel theo số 033 9999 368 để được tư vấn khuyến mãi cũng như các thủ tục đăng ký cần thiết. Thời gian lắp mạng Viettel tại Thái Nguyên chỉ trong vòng 24 giờ tính từ khi khách hàng hoàn tất các thủ tục cần thiết.
Thủ tục đăng ký lắp mạng Viettel tại Thái Nguyên chỉ cần CMND / CCCD (đối với cá nhân) và đối với doanh nghiệp cần người CMND / CCCD đại diện pháp luật kèm theo giấy phép kinh doanh, mã số thuế và giám đốc ký tên đóng dấu hợp đồng cung cấp dịch vụ Viettel
Lưu ý: tất cả các giấy tờ trên phải chụp hình hoặc scan của bảng chính.

Danh sách địa chỉ cửa hàng Viettel Thái Nguyên
| Khu vực | Danh sách chi tiết |
| Đại Từ | Cửa hàng Viettel Đại Từ
– Địa chỉ: Phố Đình, Thị Trấn Hùng Sơn, Đại Từ, Thái Nguyên |
| Võ Nhai | Cửa hàng Viettel Võ Nhai
– Địa chỉ: SN 272, Phố Thái Long, Thị Trấn Đình Cả, Võ Nhai, Thái Nguyên |
| Phổ Yên | Cửa hàng Viettel Phổ Yên
– Địa chỉ: SN 720, Tiểu Khu 4, Thị Trấn Ba Hàng, Thị Xã Phổ Yên, Thái Nguyên |
| TP Thái Nguyên | Cửa hàng Viettel Lương Ngọc Quyến
– Địa chỉ: SN 4 Hoàng Văn Thụ, P Hoàng Văn Thụ, TP Thái Nguyên |
| Cửa hàng Viettel Tân Long
– Địa chỉ: Kiốt số 2, Chợ Tân Long, Tổ 10, P Tân Long. TP Thái Nguyên |
|
| Phú Bình | Cửa hàng Viettel Phú Bình
– Địa chỉ: Tổ 1, Thị Trấn Hương Sơn, Phú Bình, Thái Nguyên |
| Đồng Hỷ | Cửa hàng Viettel Đồng Hỷ
– Địa chỉ: (Gần đường tròn Chùa Hang) Tổ 17, TT Chùa Hang, Đồng Hỷ, Thái Nguyên |
| Định Hóa | Cửa hàng Viettel Định Hóa
– Địa chỉ: SN 391, Phố Tân Lập, Thị Trấn Chợ Chu, Định Hóa, Thái Nguyên |
| Phú Lương | Cửa hàng Viettel Phú Lương
– Địa chỉ: Tiểu khu Thái An, Thị Trấn Đu, Phú Lương, Thái Nguyên |
| TP Sông Công | Cửa hàng Viettel Cải Đan Sông Công
– Địa chỉ: SN 523, Xuân Miếu 2, Đường CMT8, Phường Cải Đan, TP Sông Công, Tỉnh Thái Ng |
Bảng giá gói cước Viettel đại trà 2025
| Gói cước | ƯU ĐÃI | CÚ PHÁP |
|---|---|---|
| 5G150
150.000đ 30 ngày |
+ 180GB/tháng (6GB/ngày)+ Miễn phí data xem TV360 | |
| SD120
120.000đ 30 ngày |
+ 60GB/tháng (2GB/ngày) | |
| SD90
90.000đ 30 ngày |
+ 45 GB/tháng (1,5GB/ngày) | |
| SD135
135.000đ 30 ngày |
+ 150GB/tháng (5GB/ngày)* Áp dụng cho thuê bao mới |
Gói cước 5G Viettel mới ra mắt
| Gói cước | ƯU ĐÃI | CÚ PHÁP |
|---|---|---|
| 5G160B
160.000đ 30 ngày |
+ 120GB/tháng (4GB/ngày)+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10p
+ Miễn phí 100p gọi ngoại mạng + Miễn phí data xem TV360 |
|
| 5G180B
180.000đ 30 ngày |
+ 180GB/tháng (6GB/ngày)+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10p
+ Miễn phí 100p gọi ngoại mạng + Miễn phí data xem TV360 |
|
| 5GLQ190
190.000đ 30 ngày |
+ 180GB/tháng (6GB/ngày)+ Miễn phí data Liên Quân
+ Miễn phí data xem trên TV360 |
|
| 5GLQ210
210.000đ 30 ngày |
+ 180GB/tháng (6GB/ngày)+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10p
+ Miễn phí 100p gọi ngoại mạng + Miễn phí data Liên Quân + Miễn phí data xem trên TV360 |
|
| 5G230B
230.000đ 30 ngày |
+ 240GB/tháng (8GB/ngày)+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 20p
+ Miễn phí 150p gọi ngoại mạng + Miễn phí data xem TV360 |
Gói cước Mạng xã hội Viettel
| Gói cước | ƯU ĐÃI | CÚ PHÁP |
|---|---|---|
| MXH100
100.000đ 30 ngày |
+ 30GB/tháng (1GB/ngày)+ Miễn phí data Facebook, Youtube, Tiktok | |
| MXH120
120.000đ 30 ngày |
+ 30GB/tháng (1GB/ngày)+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10p
+ Miễn phí 30p gọi ngoại mạng + Miễn phí data Facebook, Youtube, Tiktok |
|
| MXH150
150.000đ 30 ngày |
+ 45GB/tháng (1,5GB/ngày)+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10p
+ Miễn phí 50p gọi ngoại mạng + Miễn phí data Facebook, Youtube, Tiktok |
Gói cước Viettel dành cho thuê bao mới
| Gói cước | ƯU ĐÃI | CÚ PHÁP |
|---|---|---|
| V90B
90.000đ 30 ngày |
+ 30GB/tháng (1GB/ngày)+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10p
+ Miễn phí 30p gọi ngoại mạng |
|
| V120B
120.000đ 30 ngày |
+ 45GB/tháng (1,5GB/ngày)+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10p
+ Miễn phí 50p gọi ngoại mạng |
|
| V150B
150.000đ 30 ngày |
+ 60GB/tháng (2GB/ngày)+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10p
+ Miễn phí 80p gọi ngoại mạng |
|
| V160B
160.000đ 30 ngày |
+ 120GB/tháng (4GB/ngày)+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10p
+ Miễn phí 100p gọi ngoại mạng |
|
| V180B
180.000đ 30 ngày |
+ 180GB/tháng (6GB/ngày)+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10p
+ Miễn phí 100p gọi ngoại mạng |
|
| V200B
200.000đ 30 ngày |
+ 240GB/tháng (8GB/ngày)+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 20p
+ Miễn phí 100p gọi ngoại mạng |
Gói cước 4G/5G Viettel Data dài kỳ
| Gói cước | ƯU ĐÃI | CÚ PHÁP |
|---|---|---|
| 6SD90
540.000đ 180 ngày |
+ 30GB/tháng (x6 tháng) | |
| 6SD120
720.000đ 180 ngày |
+ 60GB/tháng (x6 tháng) | |
| 6SD135
810.000đ 180 ngày |
+ 150GB/tháng (x6 tháng) | |
| 6MXH100
600.000đ 180 ngày |
+ 30GB/tháng (x6 tháng)+ Miễn phí data FB, Youtube, Tiktok | |
| 6MXH120
720.000đ 180 ngày |
+ 30GB/tháng (x6 tháng)+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10p
+ Miễn phí 180p gọi ngoại mạng + Miễn phí data FB, Youtube, Tiktok |
|
| 6MXH150
900.000đ 180 ngày |
+ 45GB/tháng (x 6 tháng)+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10p
+ Miễn phí 300p gọi ngoại mạng + Miễn phí data FB, Youtube, Tiktok |
Gói cước Combo Data Nghe Gọi Viettel dài kỳ
| Gói cước | ƯU ĐÃI | CÚ PHÁP |
|---|---|---|
| 6V120B 720.000đ
180 ngày |
+ 45GB/tháng (x6 tháng)+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10p
+ Miễn phí 300p gọi ngoại mạng |
|
| 6V150B 900.000đ
180 ngày |
+ 60GB/tháng (x6 tháng)+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10p
+ Miễn phí 480p gọi ngoại mạng |
|
| 6V160B 960.000đ
180 ngày |
+ 120GB/tháng (x6 tháng)+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10p
+ Miễn phí 100p gọi ngoại mạng |
|
| 6V200B 1.200.000đ
180 ngày |
+ 240GB/tháng (x6 tháng)+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 20p
+ Miễn phí 600p gọi ngoại mạng |
Gói cước 3G Siêu Tốc Viettel
| Gói cước | ƯU ĐÃI | CÚ PHÁP |
|---|---|---|
| ST70K
70.000đ 30 ngày |
+ 15GB/tháng (500MB/ngày) | |
| ST90
90.000đ 30 ngày |
+ 30GB/tháng (1GB/ngày) | |
| ST120K
120.000đ 30 ngày |
+ 60GB/tháng (2GB/ngày) | |
| ST150K
150.000đ 30 ngày |
+ 90GB/tháng (3GB/ngày) |
Một số gói cước trả sau mới hấp dẫn năm 2024
- Cách đăng ký gói cước trả sau V120K Viettel
- Cách đăng ký gói cước trả sau V160X Viettel
- Cách đăng ký gói cước trả sau V180X Viettel
- Cách đăng ký gói cước trả sau N200 Viettel
- Cách đăng ký gói cước trả sau N250 Viettel
- Cách đăng ký gói cước trả sau N300 Viettel
- Cách đăng ký gói cước trả sau N350 Viettel
- Cách đăng ký gói cước trả sau N400 Viettel
- Cách đăng ký gói cước trả sau N500 Viettel
- Cách đăng ký gói cước trả sau N1000 Viettel
- Cách đăng ký gói cước trả sau N2000 Viettel
- Cách đăng ký gói cước trả sau MXH120 Viettel
- Cách đăng ký gói cước trả sau MXH150 Viettel
- Cách đăng ký gói cước trả sau MXH200 Viettel
- Cách đăng ký gói cước trả sau MXH250 Viettel
Cách huỷ gói trả sau Viettel mới nhất 2025
- Cách huỷ trả sau N300 Viettel
- Cách huỷ trả sau N250 Viettel
- Cách huỷ trả sau N200 Viettel
- Cách huỷ trả sau V160X Viettel
- Cách huỷ trả sau V180X Viettel
- Cách huỷ trả sau V120k Viettel
- Cách huỷ trả sau MXH120 Viettel
- Cách huỷ trả sau MXH150 Viettel
- Cách huỷ trả sau MXH200 Viettel
- Cách huỷ trả sau MXH250 Viettel
- Cách huỷ trả sau N500 Viettel
- Cách huỷ trả sau N1000 Viettel
- Cách huỷ trả sau N2000 Viettel
- Cách hủy gói trả sau V300T viettel
- Cách hủy gói trả sau V250T viettel
- Cách hủy gói trả sau V200T viettel
- Cách hủy gói trả sau V160T viettel
- Cách hủy gói trả sau B1KT viettel
- Cách hủy gói trả sau B2KT viettel
- Cách hủy gói trả sau B700T viettel
- Cách hủy gói trả sau B500T viettel
- Cách hủy gói trả sau B400T viettel
- Cách hủy gói trả sau B350T viettel
- Cách hủy gói trả sau B300T viettel
- Cách hủy gói trả sau B250T viettel
- Cách hủy gói trả sau B150T viettel
- Cách đổi mật khẩu wifi viettel mới nhất
Nội Dung Khác
- Cách khôi phục, lấy lại mật khẩu wifi Viettel
- Cách Đăng ký 4G Viettel mới nhất 2023
- Kích hoạt chế độ 5G trên smartphone IOS, Android chi tiết nhất
- Top 20 chơi Games Online hay nhất năm 2022
- Cách thanh toán tiển cước Internet Viettel chỉ với 2 phút
- Cách tìm địa chỉ IP modem / router trên MacOS
- Cách kết nối wifi ẩn trên iPhone, iPad
- Đổi mật khẩu wifi viettel mới nhất 2022
- Đăng ký lắp mạng viettel
- Cách mở Port Modem Viettel để cài đặt camera
- 5 cách tăng tốc wifi trên điện thoại IOS (Iphone) Bạn nên Biết
- Mẹo tăng tốc mạng Wifi Viettel Ai cũng có thể làm được
- Internet Viettel Yếu Và 8 Cách Khắc phục Nhanh Chóng
- Nâng Cấp Internet Viettel 5G Bảng Giá Mới Nhất Mạng Internet 5G Viettel
- Cách kiểm tra địa chỉ IP của máy tính vô cùng đơn giản
- Cách tăng tốc mạng Internet Viettel bằng cách cấu hình lại hệ thống windown
- Hướng dẫn cách đổi ip máy tính, cài đặt IP tĩnh trên Windown
- Cách tìm địa chỉ IP modem / router trên MacOS
- Cách kết nối wifi ẩn trên iPhone, iPad
- Đổi mật khẩu wifi viettel mới nhất 2022
- Đăng ký lắp mạng viettel
- 5 cách tăng tốc wifi trên điện thoại IOS (Iphone) Bạn nên Biết
- Nâng Cấp Internet Viettel 5G Bảng Giá Mới Nhất Mạng Internet 5G Viettel
- Số tổng đài hộ trợ giải đáp các game Garena
VI/ Lời kết
- Gói cước trả sau Viettel hiện nay đang trở nên khá là quen thuộc với người dùng, nhờ vào việc tiết kiệm chi phí hơn so với gói trả trước từ 40% – 50% và thoải mái sử dụng
- Các dịch vụ mà không sợ hết tiền, hay gián đoạn dịch vụ giữa chừng, hơn nữa bạn còn có thể đăng ký sim trả sau Viettel với nhiều gói cước để lựa chọn.
- Dễ dàng đáp ứng được nhu cầu sử dụng của mình một cách tốt nhất như đăng ký nhạc chờ viettel, cuộc gọi chờ, data …, với tất cả các thông tin mà trả sau Viettel đã giới thiệu ở trên chắc chắn sẽ giúp bạn dễ dàng lựa chọn một cách tốt nhất.
- Để đăng ký sim trả sau Viettel bạn có thể liên hệ Hotline 033 9999 368 để được nhân viên tư vấn đầy đủ về gói cước mà bạn sẽ được hưởng cũng như đăng ký cho bạn một cách nhanh chóng
Viettel Đồng Nai
- Địa chỉ : 2047 Nguyễn Ái Quốc Kp3 Trung Dũng Biên Hòa Đồng Nai
- Email : trasauviettelecom.com@gmail.com
- Website : https://trasauviettelecom.com
- Hotline + Zalo : 033 9999 368
- Giới thiệu : Giới thiệu về trả sau viettel
- Điều khoản : Điều khoản đăng ký trả sau viettel
- Chính sách bảo mật : Chính sách bảo mật
Hotline + Zalo : 033 9999 368
Views: 0

good